Các từ Tiếng Anh về môn Toán!
Conversely, if.. then Đảo lại, nếu .. thì
Indeed Thực vậy
By the same argument we get Với cùng lập luận, ta có
Put Đặt
Let.. be Đặt.. là
We denote Ta kí hiệu
Hence (từ ngay kết quả trên) ta có
Since Do
But Nhưng
Clearly, from.. we get Rõ ràng, từ .. ta có
Moreover Hơn nữa
Similarly, we can prove that Tương tự, ta có thể chứng minh
Therefore Do đó (kết thúc một ý chứng minh)
It follows Suy ra
Choose so that Chọn thì
Conclusion Kết luân
Thus Như vậy
We decude that Ta suy ra
By the hypothesis Từ giả thiết
So Nên
Then Thì
Consider Xét
Method 1 Phương pháp 1
Drop loại bỏ
Putting Đặt
A contradiction Mâu thuẫn
Assume Giả sử
This implies Ta suy ra
We obtain Ta thu được (từ kết quả trên)
_______________________________________________
TỪ VỰNG VỀ HÌNH HỌC
1. square – hình vuông
a. side – cạnh
2. rectangle – hình chữ nhật
a. length – chiều dài
b. width – chiều rộng
c. diagonal – đường chéo
3. right triangle – tam giác vuông
a. apex – đỉnh
b. right angle – góc vuông/góc 90 độ
c. base – đáy
d. hypotenuse – cạnh huyền
4. isosceles triangle – tam giác cân
a. acute angle – góc nhọn
b. obtuse angle – góc tù
5. circle – hình tròn
a. center – tâm vòng tròn
b. radius – bán kính
c. diameter – đường kính
d. circumference – đường tròn
6. ellipse/oval – hình e-líp/hình bầu dục
7. cube – hình lập phương
8. cylinder – hình trụ
9. sphere – hình cầu
10. cone – hình nón
11. pyramid – hình chóp
công nhận trên đây gặp lắm bạn quá trời
Là sao bạn?